Bảng Thông Số Kỹ Thuật Máy tiện ngang CNC cỡ lớn dòng NL
Hạng mục | Đơn vị | NL8515SL | NL8530SL | NL10015SL | NL10030SL | NL8515S | NL8530S | NL8550S | NL10015S/H | NL100305/H | NL10050S/H |
Đường kính quay tối đa qua giường | mm | Φ850 | Φ850 | Φ1000 | Φ1000 | Φ850 | Φ850 | Φ850 | Φ1000 | Φ1000 | Φ1000 |
Đường kính quay tối đa qua bàn trượt | mm | Φ510 | Φ510 | Φ680 | Φ680 | Φ500 | Φ500 | Φ500 | Φ700 | Φ700 | Φ700 |
Đường kính phay tối đa | mm | Φ800 | Φ800 | Φ1000 | Φ1000 | Φ850 | Φ850 | Φ850 | Φ1000 | Φ1000 | Φ1000 |
Chiều dài phay tối đa | mm | 1500 | 3000 | 1500 | 3000 | 1500 | 3000 | 5000 | 1500 | 3000 | 5000 |
Trọng lượng chi tiết gia công tối đa | kg | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 6000 | 6000 | 6000 | 6000 | 6000 | 6000 |
Công suất động cơ trục chính | kW | 18.5/22 | 18.5/22 | 18.5/22 | 18.5/22 | 15/18.5 | 15/18.5 | 15/18.5 | 22/25 | 22/25 | 22/25 |
Tốc độ trục chính tối đa | rpm | 800 | 800 | 800 | 800 | 630 | 630 | 630 | 500 | 500 | 500 |
Chuẩn gắn trục chính | ISO | A2-11 | A2-11 | A2-11 | A2-11 | A2-11 | A2-11 | A2-11 | A2-11/A2-15 | A2-11/A2-15 | A2-11/A2-15 |
Đường kính lỗ trục chính | mm | Φ100 | Φ100 | Φ100 | Φ100 | Φ100 | Φ100 | Φ100 | Φ100/Φ130 | Φ100/Φ130 | Φ100/Φ130 |
Mô-men xoắn trục chính | N.m | 3533 | 3533 | 3533 | 3533 | 4343 | 4343 | 4343 | 6370 | 6370 | 6370 |
Bàn gá tự động 4 ngàm | mm | Φ500 | Φ500 | Φ800 | Φ800 | Φ800 | Φ800 | Φ800 | Φ1000 | Φ1000 | Φ1000 |
Vị trí dụng cụ | – | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Kích thước trục dụng cụ | mm | 32×32 | 32×32 | 32×32 | 32×32 | 32×32 | 32×32 | 32×32 | 50×50 | 50×50 | 50×50 |
Đường kính trụ nòng | mm | Φ125 | Φ125 | Φ125 | Φ125 | Φ160 | Φ160 | Φ160 | Φ160 | Φ160 | Φ160 |
Hành trình trụ nòng | mm | 250 | 250 | 250 | 250 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
Côn trụ nòng | mose | 6# | 6# | 6# | 6# | 6# | 6# | 6# | 6# | 6# | 6# |
Độ chính xác vị trí (Y/Z) | mm | 0.012/0.020 | 0.012/0.035 | 0.012/0.020 | 0.012/0.035 | 0.012/0.020 | 0.012/0.035 | 0.012/0.050 | 0.012/0.020 | 0.012/0.035 | 0.012/0.050 |
Độ chính xác lặp lại (X/Z) | mm | 0.007/0.013 | 0.007/0.020 | 0.007/0.013 | 0.007/0.020 | 0.007/0.013 | 0.007/0.020 | 0.007/0.020 | 0.007/0.013 | 0.007/0.020 | 0.007/0.020 |
Hệ thống CNC | – | SIEMENS(NEWAYFA NUC)[wide number] | SIEMENS (NEWAYFA NUC) | ||||||||
Hệ thống tháo phôi tự động | – | Rear chip tray | Double chip collecting plate | ||||||||
Trọng lượng máy | kg | 6300 | 7500 | 6800 | 8000 | 11000 | 13000 | 16000 | 12500 | 14500 | 17500 |
Máy Tiện Ngang CNC Cỡ Lớn Dòng NL: Hiệu Suất Mạnh Mẽ Cho Các Ứng Dụng Nặng
Máy tiện ngang CNC cỡ lớn dòng NL của Neway là một máy CNC hiệu suất cao được thiết kế cho các ứng dụng nặng. Dòng máy này được biết đến với độ chính xác, độ cứng vững và khả năng xử lý các chi tiết gia công lớn. Dưới đây là một số tính năng chính của dòng máy NL:
-
Đường kính quay và đường kính tiện lớn: Dòng máy NL có thể chứa các chi tiết gia công có đường kính lên đến Φ1000mm và chiều dài lên đến 5000mm.
-
Công suất và mô-men xoắn trục chính cao: Dòng máy NL được trang bị động cơ trục chính với công suất từ 15/18.5 kW đến 22/25 kW, cung cấp đủ công suất cho cả những ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất. Mô-men xoắn trục chính có thể đạt tới 6370 Nm.
-
Cấu tạo cứng vững: Dòng máy NL có thiết kế bệ ba thanh dẫn phẳng delta phẳng mang lại độ ổn định và giảm chấn động vượt trội trong quá trình vận hành.
-
Độ chính xác cao: Dòng máy NL được trang bị hệ thống điều khiển CNC Siemens hoặc FANUC và thanh dẫn tuyến tính để đảm bảo độ chính xác và khả năng lặp lại khi gia công.
-
Băng tải phoi tự động dung tích lớn: Dòng máy NL có băng tải phoi tự động giúp loại bỏ phoi và mạt vụn khỏi khu vực gia công, nâng cao hiệu quả và an toàn.
-
Phạm vi ứng dụng rộng rãi: Dòng máy NL là máy đa năng có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm tiện, phay mặt, doa, nạo rãnh, tiện ren và hơn thế nữa. Máy lý tưởng cho các xưởng cơ khí, xưởng chế tạo và các môi trường công nghiệp khác đòi hỏi gia công chính xác các chi tiết gia công lớn.
Lợi ích của máy tiện ngang CNC cỡ lớn dòng NL:
- Nâng cao năng suất và hiệu quả
- Cải thiện độ chính xác và khả năng lặp lại
- Giảm thời gian thiết lập và chi phí lao động
- Khả năng xử lý các chi tiết gia công lớn và phức tạp
- Cấu tạo bền bỉ cho hiệu suất hoạt động lâu dài
Nếu bạn đang tìm kiếm một máy tiện ngang CNC cỡ lớn, hiệu suất cao cho các ứng dụng nặng của mình, thì dòng máy NL của Neway là một lựa chọn tuyệt vời để xem xét.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.