Với hơn 20 năm kinh nghiệm cung cấp thiết bị cơ khí công nghiệp, Công ty TNHH TM-SX Vạn Sự Lợi giới thiệu dòng máy gia công trung tâm nằm ngang WJ – lựa chọn tối ưu cho các nhà máy cần gia công chi tiết lớn, đòi hỏi độ chính xác cao, khả năng hoạt động ổn định và bền bỉ trong thời gian dài.
Đặc điểm nổi bật của dòng máy WJ
Kết cấu thân máy “工” – Độ cứng vững vượt trội
Thân và đế máy được thiết kế theo kết cấu dạng chữ “工”, giúp tăng độ ổn định và chống biến dạng trong quá trình gia công. Toàn bộ cấu trúc được mô phỏng bằng phần mềm ANSYS theo phương pháp phần tử hữu hạn, kết hợp với phân tích động học và tĩnh học để duy trì độ chính xác hình học và tổng thể trong thời gian dài.
Trụ đôi trục Y – Vững chắc, bền bỉ
Thiết kế trục Y dạng trụ đôi với vách kép di chuyển toàn phần, sử dụng vật liệu đúc HT-300 đã qua xử lý hóa già hai lần. Cấu trúc này giúp hạn chế biến dạng, giữ độ chính xác ổn định lâu dài và nâng cao tuổi thọ của máy.
Tôn chắn bán phần – An toàn và sạch sẽ
Thiết kế che chắn nửa thân giúp hạn chế dầu làm mát và phoi văng ra ngoài, đảm bảo an toàn cho người vận hành và giữ vệ sinh khu vực làm việc.
Đầu trục chính – Ổn định khi cắt gọt nặng
Trang bị thanh ray dẫn hướng con lăn tải nặng loại 55, có thêm kênh cấp nước làm mát, giúp cụm đầu trục chính ổn định khi thực hiện các thao tác cắt gọt mạnh. Khối đối trọng đặt gần trọng tâm trụ động giúp tăng khả năng đáp ứng và giảm hao mòn.
Trục chính – Hiệu suất cao, làm mát hiệu quả
Trục chính có mặt răng rộng, hỗ trợ gia công mạnh mẽ. Tốc độ quay có thể lựa chọn đến 3000 hoặc 6000 vòng/phút. Hệ thống làm mát bằng dầu phía sau giúp kiểm soát nhiệt độ tốt, duy trì hoạt động ổn định và hiệu quả.
Chuyển động trục Z – Giảm rung, tăng độ chính xác
Trục Z sử dụng thiết kế trụ đứng di chuyển toàn phần, đảm bảo độ cứng vững đồng nhất trong toàn hành trình, đặc biệt ở đoạn cuối – nơi thường xảy ra rung dao khi gia công hốc sâu.
Thông số kỹ thuật máy gia công trung tâm nằm ngang dòng WJ
Hạng mục | Đơn vị | WJ-1815 | WJ-2015 | WJ-2515 |
---|---|---|---|---|
Phạm vi gia công | mm | 1800×1500×850 | 2000×1500×850 | 2500×1500×850 |
Kích thước bàn làm việc | mm | 2000×1300 | 2000×1300 | 2500×1300 |
Tải trọng bàn | kg | 15000 | 15000 | 17000 |
Tốc độ trục chính | rpm | 50–3000 | 50–3000 | 50–3000 |
Công suất động cơ trục chính | kW | 30 | 30 | 30 |
Khoảng cách từ tâm trục chính đến bàn | mm | 135–1635 | 135–1635 | 135–1635 |
Hành trình trục X/Y/Z | mm | 1800/1500/850 | 2000/1500/850 | 2500/1500/850 |
Tốc độ chạy nhanh trục X/Y/Z | mm/phút | 10/10/10 | 10/10/10 | 10/10/10 |
Lượng cắt | cm³/phút | 800 | 800 | 800 |
Độ chính xác định vị | mm | 0.02/1000 | 0.02/1000 | 0.02/1000 |
Độ chính xác lặp lại | mm | 0.015/1000 | 0.015/1000 | 0.015/1000 |
Dung tích dầu bôi trơn | L | 4 | 4 | 4 |
Nguồn điện | – | AC380V / 50KVA | AC380V / 50KVA | AC380V / 50KVA |
Trọng lượng máy | kg | ~16000 | ~20000 | ~23000 |
Diện tích lắp đặt (DxR) | mm | 4800×5355 | 5000×5355 | 6100×5355 |
Lý do nên chọn máy gia công trung tâm WJ tại Vạn Sự Lợi
-
Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao
-
Đội ngũ kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ nhanh chóng
-
Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp
-
Linh kiện, phụ tùng thay thế luôn sẵn có
-
Giá thành hợp lý, đầu tư lâu dài hiệu quả
Reviews
There are no reviews yet.