Trong thế giới công nghiệp không ngừng tiến bộ, nhu cầu về máy phay đứng tốc độ cao với hiệu suất và độ chính xác vượt trội ngày càng tăng cao. Đáp ứng cho những đòi hỏi khắt khe nhất, Công ty Vạn Sự Lợi tự hào giới thiệu dòng máy phay đứng tốc độ cao VM Series – đỉnh cao của sự đổi mới công nghệ, mang đến những trải nghiệm gia công vượt trội chưa từng có.
Thông số kỹ thuật
Hạng mục | Đơn vị | VM640D | VM740SL/HL | VM950SL/HL | VM1050SL/HL | VM1150HL/SL | VM1270SL/HL |
Kích thước bàn làm việc | mm | 650×400 | 750×420 | 950×520 | 1000×520 | 1100×550 | 1200×700 |
Tải trọng tối đa bàn làm việc | kg | 250 | 350 | 500 | 550 | 600 | 800 |
Hành trình trục X/Y/Z | mm | 510/400/350 | 650/420/500 | 850/520/560 | 850/520/560 | 1000/550/560 | 1000/700/600 |
Khoảng cách đầu trục chính tới bàn làm việc | mm | 150~500 | 120~620 | 120~680 | 120~680 | 120~680 | 140~740 |
Khoảng cách tâm trục chính tới ray dẫn cột | mm | 458 | 485 | 575 | 580 | 580 | 710 |
Tốc độ nhanh trục X/Y/Z | m/phút | 60/60/60 | 48/48/48 | 40/40/30 | 48/48/48 | 48/48/48 | 36/36/30 |
Công suất motor trục chính | kW | 3.7/5.5 | 5.5/7.5 | 7.5/11 | 7.5/11 | 7.5/11 | 11/15 |
Tốc độ quay tối đa trục chính | rpm | 20000 (direct connection) | 12000(direct connection) [15000(direct connection)] | ||||
Côn trục chính | – | 7:24 taper NO.30 | Oil cooler | 7:24 taper NO.40 | Oil cooler | Oil cooler | Oil cooler |
Nhiệt độ trục chính | – | Oil cooler | Oil cooler | Oil cooler | Oil cooler | Oil cooler | Oil cooler |
Số lượng công cụ (loại đĩa) | Cái | 16(front location servo) | 20 | 24 | 24 | 24 | 24 |
Chuôi dao | – | MAS403 BT40 | MAS403 BT40 | MAS403 BT40 | MAS403 BT40 | MAS403 BT40 | MAS403 BT40 |
Đường kính/Chiều dài/Trọng lượng tối đa của dao | mm/mm/kg | Φ100/250/8 | Φ80/300/8 | Φ80/300/8 | Φ80/300/8 | Φ80/300/8 | Φ80/300/8 |
Thời gian thay dao T-T | s | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 1.8 | 1.8 | 1.8 |
Khoan (thép carbon chuẩn) | mm | Φ16 | Φ30 | Φ40 | Φ40 | Φ40 | Φ40 |
Tarô (thép carbon chuẩn) | mm | M10 | M16 | M20 | M20 | M20 | M20 |
Phay (thép carbon chuẩn) | cm3/phút | 60 | 150 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Độ chính xác vị trí (X/Y/Z) | mm | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Độ chính xác lặp lại (X/Y/Z) | mm | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Hệ thống CNC | – | NEWAY FANUC [SIEMENS, Mitsubishi] | NEWAY FANUC [SIEMENS, Mitsubishi] | NEWAY FANUC [SIEMENS, Mitsubishi] | NEWAY FANUC [SIEMENS, Mitsubishi] | NEWAY FANUC [SIEMENS, Mitsubishi] | NEWAY FANUC [SIEMENS, Mitsubishi] |
Rãnh dẫn phôi tự động | – | [side way (rear)] | side way | [side way] | [side way] | [side way] | |
Trọng lượng máy | kg | 3000 | 3800 | 5000 | 5600 | 6000 | 8000 |
Dòng máy VM Series sở hữu những ưu điểm vượt trội:
Sức mạnh vượt trội, hiệu suất tối ưu
VM Series sở hữu công suất motor trục chính lên đến 15kW và tốc độ quay tối đa 12.000-20.000 vòng/phút, cho phép gia công dễ dàng mọi loại vật liệu cứng nhất. Với hành trình trục X/Y/Z lớn từ 510x400x350mm đến 1000x700x600mm, máy có thể xử lý các chi tiết cỡ lớn một cách linh hoạt. Tốc độ nhanh của các trục lên tới 48m/phút giúp tối ưu thời gian chu kỳ gia công.
Độ chính xác tuyệt đối, vượt xa mọi tiêu chuẩn
VM Series nổi bật với hệ thống làm mát trục chính bằng dầu, đảm bảo trục luôn duy trì nhiệt độ ổn định, tăng độ chính xác gia công. Khoảng cách tối ưu giữa đầu trục chính và bàn làm việc, cùng ray dẫn hướng cột vững chãi, giúp máy duy trì vận hành ổn định. Độ chính xác vị trí và lặp lại của máy đạt tới 0,008mm và 0,005mm, vượt xa các tiêu chuẩn khắt khe nhất.
Tối ưu hiệu suất, nâng cao năng suất
Với tải trọng bàn làm việc lên đến 800kg, VM Series đủ sức xử lý các chi tiết nặng. Khả năng phay thép carbon chuẩn lên tới 200cm3/phút, khoan Φ40mm và tarô M20, đáp ứng nhu cầu gia công phức tạp nhất. Đĩa dao tích hợp đến 24 vị trí, đồng thời thời gian thay dao nhanh chỉ 1,8s, giúp giảm thiểu thời gian dừng máy, tối đa hiệu suất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.