Máy Cắt Thủy Lực CNC QC12Y/K là sự lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực gia công kim loại. Với nhiều tính năng vượt trội và khả năng làm việc bền bỉ, máy mang lại hiệu quả cao trong quá trình sản xuất.
Đặc điểm sản phẩm:
- Khung máy và dao cắt: Được làm từ kết cấu thép chắc chắn, khung dao trên được xử lý nhiệt để loại bỏ ứng suất bên trong, giúp tăng độ cứng và độ ổn định cấu trúc.
- Hệ thống hoạt động: Dao cắt di chuyển lên xuống dọc theo đường dẫn dưới tác động của xi lanh dầu, thực hiện hành động cắt tấm. Cơ cấu chặn phía sau sử dụng truyền động vít bi, khoảng cách chặn được điều chỉnh bởi động cơ, đảm bảo vị trí chính xác, hoạt động nhanh chóng và ổn định.
- Cơ cấu ép vật liệu: Bao gồm một nhóm xi lanh ép, dưới tác động của dầu áp lực, xi lanh ép sẽ khắc phục lực kéo của lò xo để ép chặt tấm vật liệu. Sau khi cắt xong, lực kéo của lò xo sẽ đưa cơ cấu trở lại vị trí ban đầu.
- Khung đỡ vật liệu phía trước: Giúp tiện lợi cho việc cắt các tấm rộng, với thước đo và chặn bên.
- Hệ thống thủy lực: Có bảo vệ an toàn quá tải và hiển thị mức dầu rõ ràng. Máy có thể làm việc liên tục 16 giờ dưới tải định mức, hệ thống thủy lực đảm bảo không rò rỉ và gia công ổn định, độ chính xác cao.
Cấu hình tiêu chuẩn:
- Trước cấp liệu: Trên tấm trượt cấp liệu có lắp các viên bi lăn đa hướng, giúp tấm vật liệu dễ dàng tiến tới và thay đổi vị trí cắt, tiết kiệm thời gian và công sức. Các viên bi dễ tháo lắp và bảo trì.
- Động cơ chính công suất lớn: Sử dụng động cơ chính công suất lớn, đủ mạnh và mạnh mẽ.
- Cấu trúc điều chỉnh khoảng cách dao cắt: Bằng cách điều chỉnh khoảng cách dao, có thể cắt các tấm vật liệu dày khác nhau, tránh gây ra vết xước hoặc hư hỏng dao cắt.
Hệ thống điều khiển CNC E21S:
- Điều khiển chặn sau, điều khiển động cơ thường hoặc biến tần.
- Định vị thông minh, đầu ra số có thể lập trình kép.
- Đếm số lượng công việc, lưu trữ 40 chương trình, mỗi chương trình 25 bước.
- Định vị một bên, chức năng lùi; sao lưu và phục hồi tham số chỉ với một nút.
- Chuyển đổi đơn vị đo lường, ngôn ngữ Trung-Anh; màn hình LCD.
Chuyển động của khung dao:
- Khung dao di chuyển theo quỹ đạo cung, thực hiện chuyển động cắt bằng cách lắc lư quanh trục trung tâm.
Động cơ chặn sau:
- Thiết bị chặn sau điện động, biến tần có thể điều chỉnh nhanh chậm, kèm theo thiết bị CNC đơn giản, có chức năng tiến, lùi và định vị.
Hộp điện:
- Các linh kiện điện chính sử dụng thương hiệu Chint hoặc thương hiệu liên doanh nhập khẩu. Thiết kế mạch điện tiêu chuẩn, dễ kiểm tra và bảo trì.
Bộ van thủy lực Rexroth:
- Khối tích hợp hệ thống thủy lực có van tràn an toàn kiểu điều chỉnh trực tiếp để đảm bảo điều chỉnh áp suất chính xác.
Xi lanh ép:
- Sử dụng lò xo hợp kim thép 60Si2Mn, đệm chống rung polyurethane dày, đế chịu lực dày, tấm đế dày, phớt dầu nhập khẩu.
Đầu nối ống dầu áp cao:
- Sử dụng ống thép không mối hàn và đầu nối kiểu kẹp, chịu áp lực cao, không rò rỉ dầu, dễ bảo trì.
Bảng thông số kỹ thuật QC12Y/K:
Mã máy | Độ dày cắt tối đa (mm) | Chiều rộng cắt tối đa (mm) | Góc cắt (°) | Độ bền vật liệu (Kn/cm) | Hành trình chặn sau (mm) | Số lần cắt (T/min) | Công suất động cơ chính (Kw) | Trọng lượng (T) | Chiều dài (L) (mm) | Chiều rộng (W) (mm) | Chiều cao (H) (mm) |
4×2500 | 4 | 2500 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 16 | 5.5 | 3.4 | 3100 | 1700 | 1650 |
4×3200 | 4 | 3200 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 14 | 5.5 | 4 | 3800 | 1700 | 1650 |
4×4000 | 4 | 4000 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 10 | 5.5 | 5.6 | 4600 | 1750 | 1750 |
6×2500 | 6 | 2500 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 14 | 7.5 | 4.4 | 3100 | 1750 | 1700 |
6×3200 | 6 | 3200 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 12 | 7.5 | 5.1 | 3800 | 1750 | 1700 |
6×4000 | 6 | 4000 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 8 | 7.5 | 7.6 | 4600 | 1850 | 1850 |
6×5000 | 6 | 5000 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 6 | 11 | 12.5 | 5600 | 2050 | 1950 |
6×6000 | 6 | 6000 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 5 | 11 | 14.8 | 6600 | 2120 | 2230 |
8×2500 | 8 | 2500 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 10 | 11 | 5.3 | 3100 | 1750 | 1700 |
8×3200 | 8 | 3200 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 8 | 11 | 6.5 | 3800 | 1750 | 1700 |
8×4000 | 8 | 4000 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 8 | 11 | 7.7 | 4600 | 1850 | 1850 |
8×5000 | 8 | 5000 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 8 | 15 | 14 | 5600 | 2100 | 2000 |
8×6000 | 8 | 6000 | 1°30′ | ≤450 | 20-600 | 8 | 15 | 15.8 | 6600 | 2200 | 2300 |
10×2500 | 10 | 2500 | 2° | ≤450 | 20-600 | 9 | 15 | 6.5 | 3100 | 1820 | 1920 |
10×3200 | 10 | 3200 | 2° | ≤450 | 20-600 | 9 | 15 | 7.7 | 3800 | 1820 | 1920 |
Lưu ý: Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Với Máy Cắt Thủy Lực CNC QC12Y/K, doanh nghiệp của bạn sẽ được trang bị một công cụ gia công kim loại mạnh mẽ, đáng tin cậy và hiệu quả, giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. Liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm chi tiết và được tư vấn tốt nhất!
Reviews
There are no reviews yet.